More Info
KPOP Image Download
  • Top University
  • Top Anime
  • Home Design
  • Top Legend



  1. ENSIKLOPEDIA
  2. Thái Nguyên - Wikipedia bahasa Indonesia, ensiklopedia bebas
Thái Nguyên - Wikipedia bahasa Indonesia, ensiklopedia bebas

Thái Nguyên

  • Aymar aru
  • Български
  • Bislama
  • Cebuano
  • Deutsch
  • Zazaki
  • English
  • Español
  • فارسی
  • Français
  • עברית
  • Հայերեն
  • Italiano
  • 日本語
  • 한국어
  • Nederlands
  • Norsk bokmål
  • Kapampangan
  • Polski
  • پنجابی
  • Português
  • Русский
  • Sängö
  • Srpskohrvatski / српскохрватски
  • Simple English
  • Српски / srpski
  • Svenska
  • Тоҷикӣ
  • ไทย
  • Türkçe
  • Татарча / tatarça
  • Українська
  • Tiếng Việt
  • Volapük
  • Walon
  • Winaray
  • მარგალური
  • 中文
  • 閩南語 / Bân-lâm-gí
  • 粵語
Sunting pranala
  • Halaman
  • Pembicaraan
  • Baca
  • Sunting
  • Sunting sumber
  • Lihat riwayat
Perkakas
Tindakan
  • Baca
  • Sunting
  • Sunting sumber
  • Lihat riwayat
Umum
  • Pranala balik
  • Perubahan terkait
  • Pranala permanen
  • Informasi halaman
  • Kutip halaman ini
  • Lihat URL pendek
  • Unduh kode QR
Cetak/ekspor
  • Buat buku
  • Unduh versi PDF
  • Versi cetak
Dalam proyek lain
  • Wikimedia Commons
  • Butir di Wikidata
Tampilan
Koordinat: 21°36′N 105°51′E / 21.600°N 105.850°E / 21.600; 105.850
Dari Wikipedia bahasa Indonesia, ensiklopedia bebas
Thái Nguyên
Thành phố Thái Nguyên
Thái Nguyên di Vietnam
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Lokasi di Vietnam
Koordinat: 21°36′N 105°51′E / 21.600°N 105.850°E / 21.600; 105.850
Negara Vietnam
ProvinsiProvinsi Thái Nguyên
Luas
 • Total170,7 km2 (659 sq mi)
Populasi
 (2016)
 • Total317.580
 • Kepadatan1.860/km2 (4,800/sq mi)

Thái Nguyên (listenⓘ) adalah kota dan munisipalitas di Vietnam. Ini adalah ibu kota dan kota terbesar Provinsi Thái Nguyên. Kota ini terdaftar sebagai kota kelas satu dan merupakan kota kesembilan terbesar di Vietnam.[1] Telah lama dikenal di seluruh Vietnam karena tehnya.[2] Pada tahun 1959, ini menjadi lokasi pabrik baja pertama di Vietnam,[3] dan sekarang menjadi rumah bagi komplek universitas regional terbesar dan berkembang.[4]

Geografi

[sunting | sunting sumber]

Kota Thái Nguyên terletak di Sungai Cầu. Wilayahnya sekitar 189.705 km2 dan populasinya 330,000 pada tahun 2010.

Galeri

[sunting | sunting sumber]
  • Teko raksasa di luar Tân Cương Tea Company
    Teko raksasa di luar Tân Cương Tea Company
  • Gerbang utama TISCO Iron and Steel
    Gerbang utama TISCO Iron and Steel
  • Museum Budaya Etnis
    Museum Budaya Etnis
  • Gedung administrasi utama Universitas Thái Nguyên
    Gedung administrasi utama Universitas Thái Nguyên

Referensi

[sunting | sunting sumber]
  1. ^ "Quyết Định Về Việc Công Nhận Thành Phố Thái Nguyên Là Đô Thị Loại I Trực Thuộc Tỉnh Thái Nguyên". Thuvienphapluat.vn. Diakses tanggal 2012-09-15.
  2. ^ "Thai Nguyen brews up a tasty tea festival". Vietnam Investment Review. 5 November 2011. Diarsipkan dari asli tanggal 2012-01-16. Diakses tanggal 19 June 2012.
  3. ^ "TISCO - Leading Light of Steel Industry". Vietnam Business Forum. 3 May 2012. Diarsipkan dari asli tanggal 2016-03-04. Diakses tanggal 2012-06-19.
  4. ^ "Thai Nguyen University". Diarsipkan dari asli tanggal 2013-05-19. Diakses tanggal 2012-06-19.

Pranala luar

[sunting | sunting sumber]
  • Official Forum Diarsipkan 2012-09-05 di Wayback Machine.
  • l
  • b
  • s
Vietnam Kota di Vietnam Lambang Vietnam
Kota terkendali
langsung
Kelas khusus
  • Hanoi (ibu kota)
  • Hồ Chí Minh
Kelas I
  • Cần Thơ
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
Kota provinsial
(73)
Kelas I
  • Bắc Ninh
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Đà Lạt
  • Hạ Long
  • Huế
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Qui Nhơn
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vũng Tàu
Kelas II
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bến Tre
  • Cà Mau
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đồng Hới
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Ninh Bình
  • Phan Rang–Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Pleiku
  • Quảng Ngãi
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sơn La
  • Tam Kỳ
  • Thái Bình
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Uông Bí
  • Vĩnh Yên
Kelas III
  • Bắc Kạn
  • Bảo Lộc
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Chí Linh
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Xoài
  • Hà Giang
  • Hà Tiên
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long Khánh
  • Phủ Lý
  • Phúc Yên
  • Sầm Sơn
  • Sóc Trăng
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Tuyên Quang
  • Vị Thanh
  • Vĩnh Long
  • Yên Bái
  • l
  • b
  • s
Bendera Vietnam Distrik di Timur Laut Vietnam (Đông Bắc)
Provinsi Bắc Giang
  • Bắc Giang
  • Hiệp Hòa
  • Lạng Giang
  • Lục Nam
  • Lục Ngạn
  • Sơn Động
  • Tân Yên
  • Việt Yên
  • Yên Dũng
  • Yên Thế
Provinsi Bắc Kạn
  • Bắc Kạn
  • Ba Bể
  • Bạch Thông
  • Chợ Đồn
  • Chợ Mới
  • Na Rì
  • Ngân Sơn
  • Pác Nặm
Provinsi Cao Bằng
  • Cao Bằng
  • Bảo Lạc
  • Bảo Lâm
  • Hạ Lang
  • Hà Quảng
  • Hòa An
  • Nguyên Bình
  • Phục Hòa
  • Quảng Uyên
  • Thạch An
  • Thông Nông
  • Trà Lĩnh
  • Trùng Khánh
Provinsi Hà Giang
  • Hà Giang
  • Bắc Mê
  • Bắc Quang
  • Đồng Văn
  • Hoàng Su Phì
  • Mèo Vạc
  • Quản Bạ
  • Quảng Bình
  • Vị Xuyên
  • Xín Mần
  • Yên Minh
Provinsi Lạng Sơn
  • Lạng Sơn
  • Bắc Sơn
  • Bình Gia
  • Cao Lộc
  • Chi Lăng
  • Đình Lập
  • Hữu Lũng
  • Lộc Bình
  • Tràng Định
  • Văn Lãng
  • Văn Quan
Provinsi Lào Cai
  • Lào Cai
  • Bắc Hà
  • Bảo Thắng
  • Bảo Yên
  • Bát Xát
  • Mường Khương
  • Sa Pa
  • Si Ma Cai
  • Văn Bàn
Provinsi Phú Thọ
  • Việt Trì
  • Phú Thọ
  • Cẩm Khê
  • Đoan Hùng
  • Hạ Hòa
  • Lâm Thao
  • Phù Ninh
  • Tam Nông
  • Tân Sơn
  • Thanh Sơn
  • Thanh Thủy
  • Yên Lập
Provinsi Quảng Ninh
  • Hạ Long
  • Móng Cái
  • Uông Bí
  • Cẩm Phả
  • Quảng Yên
  • Ba Chẽ
  • Bình Liêu
  • Cô Tô
  • Đầm Hà
  • Đông Triều
  • Hải Hà
  • Hoành Bồ
  • Tiên Yên
  • Vân Đồn
Provinsi Thái Nguyên
  • Thái Nguyên
  • Sông Công
  • Đại Từ
  • Định Hóa
  • Đồng Hỷ
  • Phổ Yên
  • Phú Bình
  • Phú Lương
  • Võ Nhai
Provinsi Tuyên Quang
  • Tuyên Quang
  • Chiêm Hoá
  • Hàm Yên
  • Lâm Bình
  • Na Hang
  • Sơn Dương
  • Yên Sơn
Provinsi Yên Bái
  • Yên Bái
  • Nghĩa Lộ
  • Lục Yên
  • Mù Cang Chải
  • Trạm Tấu
  • Trấn Yên
  • Văn Chấn
  • Văn Yên
  • Yên Bình
Diperoleh dari "https://id.wikipedia.org/w/index.php?title=Thái_Nguyên&oldid=20905010"
Kategori:
  • Kota di Vietnam
Kategori tersembunyi:
  • Pages using gadget WikiMiniAtlas
  • Halaman dengan argumen formatnum non-numerik
  • Halaman yang menggunakan ekstensi Phonos
  • Pages using the JsonConfig extension
  • Galat CS1: parameter tidak didukung
  • Koordinat di Wikidata
  • Templat webarchive tautan wayback

Best Rank
More Recommended Articles